QUÁ KHỨ SẼ LẶP LẠI NẾU BẠN CHỈ BIẾT THAN THỞ!!! Đừng vội vàng oán trách những người làm bạn tổn thương. Đừng vội vàng mang những sân giận đổ lên vạn vật xung quanh. Đừng vội vàng than vãn vì những trắc trở bạn gặp phải trong cuộc sống. 👉Suy cho cùng Bất cứ người nào mà bạn muốn gặp trong
Có thể phân chia các phương pháp trắc nghiệm ra làm 3 loại: loại quan sát, loại vấn đáp và loại viết. 1. Loại quan sát giúp xác định những thái độ, những phản ứng vô ý thức, những kỹ năng thực hành và một số kỹ năng về nhận thức, chẳng hạn cách giải quyết vấn
Bài viết Học cờ vua (Số 31)- Quizizz và những câu hỏi trắc nghiệm thú vị (P1) thuộc chủ đề về kinh nghiệm đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng hocviencanboxd.edu.vn tìm hiểu Học cờ vua (Số 31)- Quizizz và những câu hỏi trắc nghiệm thú vị
Đề thi kiểm tra Vật lý - Lớp 11 - 15 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Trắc nghiệm Mắt - Các tật của mắt và cách khắc phục có đáp án (Nhận biết) × Đăng nhập Facebook Google
Nguyên nhân gây ra các bệnh về mắt? D. Do virut Trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 8. Lời giải hay. Ngữ văn. Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 đề trắc nghiệm sinh học 8 mới nhất. Trắc nghiệm Sinh 8 bài 65: Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài người.
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Thứ Sáu, Tháng Sáu 9, 2023 Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Thư Viện Học Liệu Trang Chủ Toán Tất CảĐề Thi Thử Toán 2023Toán 12Toán 11Toán 10Toán 9Toán 8Toán 7Toán 6Toán 6-Kết Nối Tri ThứcToán 6 Chân Trời Sáng TạoToán 6 Cánh Diều Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Sở GD… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Toán Sở GD Vĩnh… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Năm 2023 Môn Toán Sở GD Thái Nguyên… Toán 8 Kế Hoạch Giáo Dục Toán 8 Kết Nối Tri Thức Cả… Vật lí Tất CảĐề Thi Thử Vật Lí 2023Vật Lí 12Vật Lí 11Vật Lí 10Vật Lí Lớp 9Vật Lí Lớp 8Vật Lí Lớp 7Vật Lí Lớp 6 Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Lý Sở GD Nghệ An… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Vật Lí Sở GD Nam… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Vật Lí Sở GD Hưng… Vật Lí 12 Chuyên Đề Hạt Nhân Vật Lí 12 Mức Vận Dụng Có… Hóa Tất CảĐề Thi Thử Hóa 2023Hóa 12Hóa 11Hóa 10Hóa Học Lớp 9Hóa Học Lớp 8 Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT Môn Hóa 2023 Sở GD Nam Định… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Bắc Kạn… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Ninh… Hóa 12 Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Cacbohidrat Hóa 12 Có Đáp… Tiếng Anh Tất CảĐề Thi Thử Tiếng Anh 2023Tiếng Anh 12Tiếng Anh 11Tiếng Anh Lớp 10Tiếng Anh Lớp 9Tiếng Anh Lớp 8Tiếng Anh Lớp 7Tiếng Anh Lớp 6Tiếng Anh 6 KNTT Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên… Tiếng Anh 12 100 Câu Trắc Nghiệm Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Ôn Thi… Tiếng Anh 12 Chuyên Đề Ngữ Âm Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp… Tiếng Anh 12 Chuyên Đề Phrasal Verbs Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp… Sinh Học Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023Sinh Học Lớp 12Sinh Học Lớp 11Sinh Học Lớp 10Sinh Học 9Sinh Học 8Sinh Học 7Sinh Học 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Học Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bám… Sinh Học Lớp 10 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng… Sinh Học Lớp 12 Đề Thi Cuối HK2 Sinh 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023… Lịch Sử Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch SửLịch Sử Lớp 12Lịch Sử Lớp 11Lịch Sử Lớp 10Lịch Sử 9Lịch Sử 8Lịch Sử 7Lịch Sử 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Lịch Sử THPT Chuyên Phan… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Sử THPT Chuyên Hà… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Lịch Sử Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử 12 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Phát… Địa Lí Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa LíĐịa Lí Lớp 12Địa Lí Lớp 11Địa Lí Lớp 10Địa Lí 9Địa Lí 8Địa Lí 7Địa Lí 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT Môn Địa 2023 Sở GD Hòa… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Địa Chuyên Đại Học Vinh… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Địa Sở GD Lạng… Địa Lí 9 Chuyên Đề Trắc Nghiệm Khai Thác Atlat Địa Lí Việt Nam… GDCD Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023Công Dân Lớp 12Công Dân Lớp 11Công Dân Lớp 10Công Dân Lớp 9Công Dân Lớp 8Công Dân Lớp 7Công Dân Lớp 6GDCD 6 Sách Chân Trời Sáng TạoGDCD 6 Sách Kết Nối Tri ThứcGDCD 6 Sách Cánh Diều Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Liên Trường… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Phát… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục KT Và PL 10… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục Kinh Tế Pháp Luật… Ngữ Văn Tất CảĐề Thi Thử 2023 Môn VănNgữ Văn Lớp 12Ngữ Văn Lớp 11Ngữ Văn Lớp 10Ngữ Văn Lớp 9Ngữ Văn Lớp 8Ngữ Văn Lớp 7Ngữ Văn Lớp 6Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng TạoNgữ Văn 6 Sách Kết Nối Tri ThứcNgữ Văn 6 Sách Cánh Diều Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Văn 8 Cả Năm Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 8 Lên 9 Trọn Bộ Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 6 Lên 7 Chân Trời… Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức Bài 1… Tin Tất CảTin Học Lớp 6Tin Học Lớp 7Tin Học Lớp 8Tin Học Lớp 9Tin Học Lớp 10Tin Học Lớp 11Tin Học Lớp 12 Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm Học 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Nội Dung Ôn Tập Tin Học 11 Kỳ 2 Năm Học… Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin Học 10 Kết Nối… Thể Dục Tất CảThể Dục Lớp 10Thể Dục Lớp 11Thể Dục Lớp 12Thể Dục Lớp 6Thể Dục Lớp 7Thể Dục Lớp 8Thể Dục Lớp 9 Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Rổ Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Chuyền Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Thể Dục 10 Bóng Đá Kết Nối Tri Thức… Thể Dục Lớp 11 Sách Giáo Khoa Giáo Dục Thể Chất Lớp 11 Cánh Diều-Đá… GDQP Tất CảGD Quốc Phòng Lớp 10GD Quốc Phòng Lớp 11GD Quốc Phòng Lớp 12 GD Quốc Phòng Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Quốc Phòng 10 Kết Nối Tri Thức… GD Quốc Phòng Lớp 10 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 10 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 12 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 12 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 11 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 11 Học Kì… Công Nghệ Tất CảCông Nghệ Lớp 12Công Nghệ Lớp 11Công Nghệ Lớp 10Công Nghệ Lớp 9Công Nghệ Lớp 8Công Nghệ Lớp 7Công Nghệ Lớp 6 Tài Liệu Công Nghệ Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 10 Kết… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 7 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 6 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 12 Năm… KHTN Tất CảKHTN Lớp 8KHTN Lớp 7KHTN 7 KNTTKHTN 7 Cánh DiềuKHTN 7 CTSTKHTN Lớp 6KHTN Lớp 6 Kết Nối Tri ThứcKHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng TạoKHTN Lớp 6 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Kết Nối… KHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… KHTN Lớp 6 Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… Âm Nhạc Tất CảÂm Nhạc 8Âm Nhạc 11Âm Nhạc 7 Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Kết Nối Tri… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Chân Trời Sáng… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Cánh Diều Âm Nhạc 11 Sách Chuyên Đề Học Tập Âm Nhạc 11 Cánh Diều PDF Mĩ Thuật Tất CảMĩ Thuật 8Mĩ Thuật 7Tài Liệu Mĩ Thuật Lớp 6 Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Cánh Diều Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Chân Trời Sáng… Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Kết Nối Tri… Mĩ Thuật 7 Phân Phối Chương Trình Môn Mĩ Thuật Lớp 7 Kết Nối… HĐTN Tất CảHoạt Động Trải Nghiệm 7Hoạt Động Trải Nghiệm 10Hoạt Động Trải Nghiệm 6 Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Giáo Án Hoạt Động Trải Nghiệm Hướng Nghiệp 7 Chân Trời… PowerPoint PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vượt Chướng Ngại Vật PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay Năm Mới PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay May Mắn PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ô Chữ PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ai Là Triệu Phú Có Hướng Dẫn Chủ Nhiệm Tài Liệu Chủ Nhiệm Biện Pháp Giáo Dục Kỷ Luật Tích Cực Để Phòng Chống… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Biện Pháp Rèn Tính Mạnh Dạn Tự Tin… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Giải Pháp Chỉ Đạo Nhằm Nâng Cao Chất… Tài Liệu Chủ Nhiệm Báo cáo phân tích 01 trường hợp thực tiễn về tư… Tài Liệu Chủ Nhiệm Kế Hoạch Tư Vấn Hỗ Trợ Học Sinh Trong Hoạt Động… Lớp 1 Tất CảTài Liệu Toán Lớp 1Toán 1 Kết Nối Tri ThứcToán 1 Cánh DiềuToán 1 Chân Trời Sáng TạoTài Liệu Tiếng Việt Lớp 1Tài Liệu Âm Nhạc Lớp 1Tài Liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 1Tài Liệu Mỹ Thuật Lớp 1Tài Liệu Giáo Dục Thể Chất Lớp 1Tài Liệu Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 1Tài Liệu Đạo Đức Lớp 1 Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Tiếng Việt 1 Lên 2 Theo Từng… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Toán 1 Lên 2 Theo Từng Chủ… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Tổng Hợp Kiến Thức Toán 1 Sách Mới KNTT CTST Cánh… Toán 1 Cánh Diều Bộ Đề Ôn Thi HK1 Toán 1 Cánh Diều 2022-2023 Có… Lớp 2 Tất CảLớp 2 Chân Trời Sáng TạoLớp 2 Kết Nối Tri ThứcLớp 2 Cánh DiềuTài liệu Toán lớp 2Tài liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 2 Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bộ Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Toán 2 Năm Học… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo SKKN Biện Pháp Nâng Cao Kỹ Năng Đọc Diễn Cảm Cho… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 2 Lên 3 Tài liệu Toán lớp 2 Bộ Đề Ôn Tập Toán 2 Giữa HK2 Kết Nối Tri… Lớp 3 Tất CảLớp 3 Kết Nối Tri ThứcTiếng Anh 3 KNTTToán 3 KNTTTiếng Việt 3 KNTTCông Nghệ 3 KNTTTin 3 KNTTĐạo Đức 3 KNTTHĐTN 3 KNTTLớp 3 Chân Trời Sáng TạoCông Nghệ 3 CTSTTin 3 CTSTToán 3 CTSTTiếng Việt 3 CTSTHĐTN 3 CTSTĐạo Đức 3 CTSTTNXH 3 CTSTLớp 3 Cánh DiềuTin 3 Cánh DiềuToán 3 Cánh DiềuTiếng Việt 3 Cánh DiềuTNXH 3 Cánh DiềuHĐTN 3 Cánh DiềuĐạo Đức 3 Cánh DiềuCông Nghệ 3 Cánh Diều Lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 3 Lên 4 Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tin Học 3 Chân Trời… Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Công Nghệ 3 Cánh Diều… Tài Liệu Lớp 3 Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tiếng Việt 3 Kết… Trắc Nghiệm Online Tất CảTrắc Nghiệm Online Địa LíTrắc Nghiệm Online Địa Lí Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Địa Lí 12Trắc Nghiệm Online Môn HóaTrắc Nghiệm Online Môn Hóa Ôn Thi TNTHPTTrắc Nghiệm Online Hóa 12Trắc Nghiệm Online Môn SinhTrắc Nghiệm Online Môn Sinh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng AnhTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh 12Trắc Nghiệm Online KHTNTrắc Nghiệm Online KHTN 7Trắc Nghiệm Online GDCDTrắc Nghiệm Online GDCD Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online GDCD 12Trắc Nghiệm Online Lịch SửTrắc Nghiệm Online Lịch Sử 12Trắc Nghiệm Online Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Lịch SửTrắc Nghiệm Online Vật LýVật Lí 12Trắc nghiệm Vật Lý Thi THPT Quốc GiaTrắc Nghiệm ToánTrắc Nghiệm Online Toán 10Trắc Nghiệm Toán Luyện Thi Quốc GiaLớp 12Lớp 11Trắc Nghiệm HóaLuyện Thi Quốc Gia Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra Thường Xuyên Bài Hàm Số Bậc Hai Lời… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai… Upload Trang chủ Từ khóa Bài tập về mắt Vật Lí 11 Các bài tập chuyên đề về mắt-các dụng cụ quang học... - 30-03-2018 0 Dưới đây là các dạng bài tập về mắt, dụng cụ quang học chương 7 thuộc chương trình vật lý 11 có đáp án.... XEM NHIỀU Bài tập trắc nghiệm chương 2 đại số và giải tích... 27-11-2017 Đề Thi HK1 Môn Toán 9 Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp... Xem thêm TÀI LIỆU HOT Tiếng Anh Lớp 10 Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Tiếng Anh 10 Năm Học... Tiếng Anh Lớp 10 15 Đề Thi Olympic Tiếng Anh 10 Trường Chuyên Có Đáp... Tiếng Anh Lớp 10 Đề Thi Olympic Tiếng Anh 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019... Tiếng Anh 12 Các Lỗi Sai Về Giới Từ-Prepositon Trong Tiếng Anh Và Cách... BÀI VIẾT TIÊU BIỂU Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên... Đề Thi Thử TN THPT Môn Địa 2023 Sở GD Hòa... Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Địa Chuyên Đại Học Vinh... BÀI VIẾT PHỔ BIẾN Đề Minh Họa Vật Lí 2020 Lần 2 Có Đáp Án... 12-05-2020 Tổng Hợp 12 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 7... 07-06-2022 Đề Minh Họa Hóa 2020 Lần 2 Có Đáp Án Và... 11-05-2020 MỤC XEM NHIỀUTrắc Nghiệm Online222Tài Liệu Công Dân533Tài Liệu Địa Lí751Tài Liệu Lịch Sử669Tài Liệu Sinh Học512Tài Liệu Ngữ Văn816Tài Liệu Tiếng Anh731Tài Liệu Hóa Học651Tài Liệu Vật lí923 Upload Tài Liệu Giới Thiệu Qui Định Bảo Mật Liên Hệ-Góp Ý © Copyright 2017-2023 All rights reserved
Ngày đăng 10/06/2015, 1100 TRẮC NGHIỆM MẮT – CÁC TẬT VÀ CÁCH SỬA 1. Điều nào sau đây là Sai khi nói về cấu tạo và các đặc tính của mắt? A. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh. B. Thuỷ tinh thể của mắt tượng tự như vật kính của máy ảnh tức là không thể thay đổi được tiêu cự. C. Bất kỳ mắt nào bình thường hay cận thị, viễn thị đều có hai điểm đặc trưng gọi là điểm cực cận và điểm cực viễn. D. Đối với mắt không có tật, điểm cực viễn của mắt ở vô cùng 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là Đúng khi nói về các đặc điểm của mắt? A. Điểm vàng là một vùng nhỏ trên võng mạc của mắt rất nhạy với ánh sáng, mằng gần với giao điểm của trục chính của mắt với võng mạc. B. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn rõ vật mà không phải điều tiết. C. Điểm cực cận là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt có thể nhìn rõ trong điều kiện điều tiết tối đa. D. A, B và C đều đúng. 3. Kết luận nào sau đây là Sai khi so sánh mắt và máy ảnh? A. Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính. B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lổ hở. C. Giác mạc có vai trò giống như phim D. ảnh thu được trêm phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau. 4. Trường hợp nào trong các trường hợp sau, mắt nhìn thấy ở xa vô cực. A. Mắt không có tật, không điều tiết. B. Mắt cận thị, không điều tiết. C. Mắt viễn thị, không điều tiết. D. Mắt không có tật và điều tiết tối đa. 5. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về điểm cực viễn của mắt? A. Điểm cực viễn là vị trí xa mắt nhất. B. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó, cho ảnh hiện đúng trên võng mạc khi mắt không điều tiết. C. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn thấy nếu điều tiết tối đa. D. A, B và C đều đúng. 6. Chọn câu trả lời Đúng trong các câu trả lời sau đây Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cận thì A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất. B. Mắt điều tiết tối đa. C. Mắt không cần điều tiết. D. Mắt chỉ cần điều tiết một phần 7. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về tật cận thị của mắt? A. Mắt cận thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở xa. B. Đối với mắt cận thị, khi không điều tiết, tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc. C. Điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. D. A, B và C đều đúng. 8. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về kính sửa tật cận thị? A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. 9. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về tật viễn thị của mắt? A. Mắt viễn thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở gần như mắt bình thường. B. Đối với mắt viễn thị, khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc. C. Điểm cực cận của mắt cận thị ở xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. A, B và C đều đúng. 10. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về kính sửa tật viễn thị A. Mắt viễn thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không có tật. B. Mắt viễn thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không có tật. C. Mắt viễn thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần mắt giống như mắt không có tật. D. Mắt viễn thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần mắt giống như mắt không có tật. Trả lời các câu hỏi từ 11 đến 18. ∗ Theo các qui ước sau I và II là các mệnh đề. A. Hai phát biểu I và II đều đúng, hai phát biểu có tương quan. B. Hai phát biểu I và II đều đúng, nhưng không có tương quan. C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai. D. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng. 11. I Mắt nhìn rõ mọi vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận tới điểm cực viễn. Vì II Thuỷ tinh thể của mắt đóng vai trò như vật kính của máy ảnh. 12. I Mắt nhìn rõ mọi vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận tới điểm cực viễn. Vì II Do cấu tạo của thuỷ tinh thể, mắt có thể điều tiết, thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể. 13. I Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường. Vì II Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng. 14. I Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường. Vì II Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng 15. I Để sửa tật cận thị, người ta đeo vào trước mắt một thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. Vì II Mắt cận thị khi đeo thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp thì chùm sáng song song với trục chính khi qua thấu kính và mắt sẽ hội tụ đúng trên võng mạc của mắt. 16. I Mắt viễn thị là mắt không nhìn được những vật ở gần mắt giống như mắt bình thường. Vì II Điểm cực cận của mắt viễn thị nằm xa mắt hơn so với mắt bình thường 17. I Để sửa tật viễn thị người ta đeo vào trước mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. Vì II Mắt viễn thị có điểm cực viễn là một điểm ảo. 18. I Mắt cận thị hoặc viễn thị khi mang kính thích hợp thì hệ kính + mắt tương đương với mắt bình II Nguyên tắc sửa tật cận thị hay viễn thị về mặt quang học là làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật như mắt bình thường. 19. Một người chỉ nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt 100cm. Kết quả nào sau đây là Đúng khi nói về tật của mắt và cách sửa tật?A. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = -1 đp. B. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = 1 đp. C. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = -1 đp. D. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = 1 đp. 20. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt phải có giá trị nào để có thể đọc được vài dòng chữ nằm cách mắt là 30cm? . A. D = 4,86 điôp. B. D = 3,56 điôp. C. D = 2,86 điôp. D. Một giá trị khác. Trả lời các câu hỏi 21 và 22 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người viễn thị có đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điôp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách mắt là 25cm. 21. Khoảng nhìn rõ nhất của mắt người ấy có thể nhận giá trị A. OC C = 30cm. B. OC C = 50cm. C. OC C = 80cm. D. Một giá trị khác. 22. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ +1,5điôp thì sẽ nhìn rõ những vật cách mắt gần nhất là A. 28,6cm. B. 26,8cm. C. 38,5cm. D. Một giá trị khác. Trả lời các câu hỏi 23, 24 và 25 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ -2điôp mới nhìn rõ được các vật nằm cách mắt từ 20cm đến vô cực. 23. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất có thể nhận giá trị A. 17 100 cm B. cm 7 50 C. cm 7 10 D. Một giá trị khác. 24. Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt có thể nhận giá trị A. OC V = 100cm. B. OC V = 50cm. C. OC V = 25cm. D. OC V = 150cm. 25. Kết quả nào dưới đây Đúng với giới hạn thấy rõ của mắt? A. Từ cm 7 10 đến 50cm. B. Từ 17 100 cm đến 150cm. C. Từ 17 100 cm đến 50cm. D. Từ 17 100 cm đến 100cm. Trả lời các câu hỏi 26 và 27 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. 26. Độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ một vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết A. D = -2điôp B. D = 2 điôp C. D = - 2,5 điôp D. Một giá trị khác. 27. Khi đeo kính có độ tụ -2đp, người này có thể đọc được một trang sách cách mắt gần nhất là 20 cm. Khoảng nhìn rõ nhất của mắt người này khi không đeo kính có thể nhận giá trị Coi kính đeo sát mắt A. 24,3cm. B. 14,3 cm. C. 4,3 cm. D. 13,4 cm Trả lời các câu hỏi từ 28 đến 30 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người có khả năng nhìn rõ những vật ở xa, nhưng để nhìn rõ những vật gần nhất, cách mắt 27 cm thì phải đeo kính có độ tụ +2,5 điôp. Kính cách mắt 2 cm. 28. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt khi không đeo kính có thể nhận giá trị A. OCc = 86,7 cm. B. OCc = 68,7 cm C. OCc = 70,7 cm. D. Một giá trị khác. 29. Nếu đưa kính vào sát mắt thì người ấy sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt A. 25,3 cm; B. 50,3 cm; cm; D. 45,3 cm. 30. Nếu đưa kính vào sát mắt, người ấy sẽ nhìn thấy các vật nằm cách mắt những khoảng A. cmdcm 603,25 ≤≤ ; B. cmdcm 408,25 ≤≤ C. cmdcm 403,25 ≤≤ ; D. Một kết quả khác. Trả lời các câu hỏi 31, 32 và 33 nhờ sử dụng dữ kiện sauMột người cận thị chỉ còn nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,4m đến 1m. 31. Để nhìn rõ những vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết người ấy phải đeo kính hội tụ có độ tụ A. D = -1 điôp B. D = 1 điôp C. D = -2 điôp D. D = 2 điôp 32. Đeo kính có độ tụ -1 đp thì điểm cực cận mới cách mắt là bao nhiêu? A. Điểm cực cận mới cách mắt 86cm. B. Điểm cực cận mới cách mắt 42cm C. Điểm cực cận mới cách mắt 66 cm D. Một giá trị khác. 33. Để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25 cm, người ấy phải đeo kính có độ tụ bằng baonhiêu? Khi đeo kính này thì điểm cực viễn mới cách măt là bao nhiêu? A. D' = 2,5điôp; OCv = 0,4m. B. D' = 1,5điôp; OCv = 0,4m C. D' = 1,5điôp; OCv = 4 m D. Một kết quả khác. Trả lời các câu hỏi từ 34 đến 37 nhờ sử dụng dữ kiện sau Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4 m và 1m. 34. Để nhìn thấy một vật ở rất xa mà không phải điều tiết, tiêu cự của thấu kính mà người đó phải đeo sát mắt có giá trịị A. f = 1m; B. f = -1m. C. f = -0,4m; D. f = 0,4m 35. Khi đeo kính có độ tụ D 2 = 1,5 điôp, người ấy có khản năng nhìn rõ vật gần nhất cách kính bao nhiêu? A. 0,25m; B. 0,5m; C. 0,45m; D. Một kết quả khác 36. Khi đeo kính có độ tụ D 2 = 1,5 điôp, người ấy có khả năng nhìn rõ vật xa nhất cách kính bao nhiêu? A. 0,45 m; B. 0,7 m; C. 0,4 m; D. Một kết quả khác. 37. Khi đeo kính có độ tụ D 2 =1,5 điôp, người ấy có khả năng nhìn rõ vật nằm trong khoảng nào trước kính? A. cmdcm ≤≤ ; B. cmdcm ≤≤ C. cmdcm ≤≤ ; D. cmdcm ≤≤ Trả lời các câu hỏi 38 và 39 nhờ sử dụng dữ kiện sauMột người cận thị lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt một khoảng từ 30 cm đến 40 cm. 38. Để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, độ tụ của kính phải đeo kính phải đeo sát mắt cần có giá trị A. D = 4,5điôp B. D = -4,5 điốp = -2,5điốp D. D = 2,5điốp 39. Để có thể nhìn rõ hàng chữ đặt gần nhất cách mắt 25cm, độ tụ của kính phải đeo sát mắt có giá trị bao nhiêu? A. 0,67 điôp B. 0,47 điôp C. 0,54 điôp D. Một giá trị khác. 40. Một mắt viễn có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 50cm. Khi đeo kính có tiêu cự f = 28,8cm thì có thể đọc sách gần nhất cách mắt 20cm, cần đeo kính cách mắt A. 1cm B. 2cm C. 1,5cm D. 1,2cm 41. Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì không cần đeo kính, nhưng khi đeo kính có độ tụ 1dp thì nhìn rõ vật cách mắt gần nhất 25cm kính đeo sát mắt. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó bằng A. 5điốp B. 8 điốp C. 3 điốp D. 9 điốp 42. Mắt thường khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Tiêu cự của mắt biến đổi trong khoảng A. Từ 9,375 mm đến 15 mm B. Từ 14,15 mm đến 15 mm C. Từ 14,35 mm đến 16 mm D. Từ 15 mm đến 15,95 mm . TRẮC NGHIỆM MẮT – CÁC TẬT VÀ CÁCH SỬA 1. Điều nào sau đây là Sai khi nói về cấu tạo và các đặc tính của mắt? A. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh là làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật như mắt bình thường. 19. Một người chỉ nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt 100cm. Kết quả nào sau đây là Đúng khi nói về tật của mắt và cách sửa tật? A. Cận. D = -1 điôp B. D = 1 điôp C. D = -2 điôp D. D = 2 điôp 32. Đeo kính có độ tụ -1 đp thì điểm cực cận mới cách mắt là bao nhiêu? A. Điểm cực cận mới cách mắt 86cm. B. Điểm cực cận mới cách mắt - Xem thêm -Xem thêm trắc nghiệm mắt - các tật và cách sửa, trắc nghiệm mắt - các tật và cách sửa,
Bạn đã từng nghe thuật ngữ "mắt trội" và "tính trội của mắt" nhưng không biết chắc chúng có nghĩa là gì hoặc cách thực hiện kiểm tra mắt trội như thế nào? Dưới đây là những thông tin cơ bản…Mắt trội — Mắt trội là gì?Mắt trội là mắt cung cấp mức thông tin lớn hơn một chút tới phần thị giác của não và truyền thông tin chính xác hơn về vị trí của các vật hầu hết các trường hợp, thuật ngữ "mắt trội" được sử dụng khi mô tả tình trạng thị giác bình thường, trong đó hai mắt phối hợp chức năng với nhau một cách nhịp nhàng và có thị lực tương đối bằng nhau, và một mắt đơn giản là mắt "chỉ đạo" hoặc mắt ưu đôi khi, "mắt trội" được sử dụng để mô tả mắt có thị lực và chức năng bình thường trong các trường hợp loạn thị và tật lác mắt do loạn chức Tra Tìm Mắt TrộiĐây là một kiểm tra tìm mắt trội đơn giản để xác định mắt nào là mắt ưu tiên của bạnDuỗi hai cánh tay ra trước mặt bạn và tạo một lỗ mở hình tam giác giữa ngón cái và ngón trỏ bằng cách đặt hai bàn tay vào nhau theo một góc 45 độ. Mở cả hai mắt, chỉnh sao cho đồ vật ở xa nằm vào tâm lỗ mở tam giác này — chẳng hạn như đồng hồ treo tường hoặc tay nắm mắt trái đồ vật vẫn nằm ở tâm lỗ mở tam giác, mắt phải mắt đang mở sẽ là mắt trội của bạn. Nếu đồ vật này không còn nằm trong khung giữa hai bàn tay, mắt trái sẽ là mắt trội của đây là một kiểm tra tìm mắt trội dễ khácDuỗi một cánh tay ra, giữ cho ngón cái của bàn tay đó ở tư thế thẳng đứng. Hoặc nếu bạn có thể dùng ngón trỏ thay cho ngón cái.Mở cả hai mắt và tập trung vào một đồ vật ở xa, đặt ngón cái của bạn chồng lên đồ vật đó. Dừng lo lắng nếu có vẻ như một phần ngón cái của bạn biến mất — đây là hiện tượng bình thường.Nhắm mắt luân vẫn giữ cho ngón cái của bạn ở ngay trước đồ vật trong khi mắt còn lại đang nhắm sẽ là mắt trội của hai cách kiểm tra tìm mắt trội này đều được phân loại là kiểm tra "ngắm", vì chúng sắp thẳng hàng một mục tiêu ngắm với một dụng cụ ngắm tạm thời giống kiểu "đầu ruồi" trên nòng súng trường.Một số nghiên cứu chỉ ra rằng các kiểm tra ngắm tìm mắt trội, mặc dù dễ thực hiện và nhìn chung là chính xác, có thể bị ảnh hưởng bởi sự thuận tay xem bên dưới và các yếu tố phi thị giác tránh những yếu tố trùng hợp này, một số nhà nghiên cứu lập luận rằng các kiểm tra không ngắm tìm mắt trội có thể là cách xác định tính trội của mắt chính xác những kiểm tra này, chủ thể mở cả hai mắt, người ta sẽ dùng những thiết bị quang học đặc biệt để kích thích thị giác cho từng mắt. Và đây là hạn chế của phương pháp kiểm tra không ngắm tìm mắt trội — thiết bị và chuyên môn để thực hiện kiểm tra này thường chỉ có trong các cơ sở nghiên cứu hoặc phòng khám mắt chuyên hầu hết các trường hợp, những kiểm tra ngắm đơn giản tìm mắt trội như những phương pháp ở trên sẽ xác định chính xác mắt trội của Trội Của Mắt Và Sự Thuận TayMặc dù tính trội của mắt và sự thuận tay thuận tay trái hoặc thuận tay phải không liên quan trực tiếp nhưng những đặc điểm này có sự liên hệ đáng nghiên cứu về dân số chỉ ra rằng khoảng 90 phần trăm dân số thuận tay phải và khoảng 67 phần trăm dân số có mắt phải là mắt dù nghiên cứu đã chỉ ra rằng khả năng cao một người thuận tay phải có mắt trội là mắt phải — cao hơn khoảng 2,5 lần so với khả năng một người thuận tay trái có mắt trội là mắt trái — nhưng không thể dự đoán tính trội của mắt chỉ dựa vào tính thuận của Có Mắt Trội Có Khả Năng Này Không?Có khả năng sẽ không có mắt trội? Có thể, nhưng không thường trong kiểm tra tìm mắt trội không thấy được mức trội là rõ ràng thì có nhiều khả năng người đó có tính trội mắt hỗn hợp còn được gọi là tính trội mắt luân phiên, trong đó một mắt trội đối với một số chức năng hoặc nhiệm vụ, và mắt còn lại trội ở các thời điểm khác số người có thể thực hiện kiểm tra ngắm tìm mắt trội và phát hiện ra rằng mục tiêu ngắm không được sắp thẳng hàng một cách hoàn hảo với lỗ mở hình tam giác giữa hai bàn tay hoặc với ngón cái tùy thuộc vào loại kiểm tra ngắm mà họ thực hiện bằng một trong hai phổ mức trội của mắt giữa các cá nhân. Tương tự như tính trội của tay. Nói cách khác, một số người có thể có một mắt rất trội, trong khi người khác có thể có ít sự khác biệt hơn về tính trội giữa hai nhiên, ở mức độ nào đó, tính trội của mắt được lập trình trong não chúng trong vỏ não thị giác phần não xử lý thông tin thị giác là các sọc tế bào thần kinh nơ-ron được gọi là các cột mắt trội. Những sọc nơ-ron này dường như phản hồi một cách ưu tiên với thông tin từ mắt này so với mắt kia và rất quan trọng đối với sự phát triển thị lực của hai các nhà nghiên cứu cũng tin rằng có một chút chồng lấn và độ dẻo trên những cột mắt trội này — cho thấy tính trội của mắt có thể thay đổi, luân phiên và có lẽ không hoàn chỉnh ở một số cá Trội Trong Bắn Súng, Chụp Hình Và Thể ThaoVậy tầm quan trọng thực tế của việc thực hiện kiểm tra tìm mắt trội là gì?Biết được mắt nào trội có thể giúp bạn thực hiện tốt hơn nhiều hoạt động. Dưới đây là một số ví dụ phổ biếnMắt trội trong bắn súng. Khó bắn mục tiêu di động bằng súng của bạn? Nguyên nhân có thể do mức trội của bạn là so le — nghĩa là, mắt trội và tay trội của bạn nằm ở hai bên khác dụ, nếu bạn là xạ thủ thuận tay phải và như vậy là thuận vai phải nhưng lại có mắt trội là mắt trái, tự bản thân bạn có thể thấy mình đang bắn đằng sau mục tiêu di động từ trái sang phải và đằng trước mục tiêu di động từ phải sang trái. Nhận biết được điều này sẽ giúp bạn có điều chỉnh phù hợp để cải thiện độ chính xác khi lựa chọn khác để bù đắp tính trội so le là mở cả hai mắt cho đến ngay trước khi bạn thực hiện phát bắn. Mở hai mắt giúp bạn có thể sử dụng 100 phần trăm thị lực ngoại biên và nhận thức chiều sâu để sẵn sàng cho phát bắn. Nhắm mắt trái trội so le của bạn ngay trước phát bắn giúp bạn điều chỉnh ở giây chót để căn chỉnh nòng súng tốt hơn với mục tiêu di trội trong chụp hình Biết mắt nào là mắt trội có ý nghĩa quan trọng khi sáng tác một bức hình bằng cách nhìn qua kính ngắm của máy ảnh phản xạ ống kính kỹ thuật số DSLR hoặc máy ảnh phim tương mắt trội của bạn sẽ giúp bạn xem trước chính xác cú bấm máy thực tế. Dùng mắt không trội sẽ làm một số chi tiết hơi lệch sang một bên hoặc nằm ngoài khung trội trong thể thao. Nếu giống hầu hết mọi người bạn thuận tay phải và có mắt trội là mắt phải, một số môn thể thao sẽ yêu cầu bạn để đầu đúng vị trí để tận dụng triệt để mắt trội của dụ, trong môn bóng chày, bóng mềm và crikê, bạn cần quay đầu đủ khi đánh bóng bằng gậy để mắt trội của bạn có thể nhìn rõ độ xoay, tốc độ và vị trí của cú ném bóng đang tới gần. Một ví dụ khác là trong môn gôn. Căn chỉnh đúng cách cú đánh bóng vào lỗ gôn và thậm chí cú đánh và lái bóng theo đường bóng lăn đòi hỏi bạn phải quay đầu đủ để tận dụng triệt để mắt phải trội của mình để hình dung cú đánh bạn sắp thực hiện và chọn vị trí cơ thể một cách chính xác và đánh bằng đầu gậy để đạt được mục tiêu. Nếu bạn nghiêm túc với thể thao và đang tìm hướng dẫn về cách tận dụng tốt nhất mắt của mình để cải thiện phong độ trong thể thao, hãy cân nhắc thăm khám với một chuyên gia chăm sóc mắt có chuyên môn về thị lực thể thao. Ghi chú và Tài liệu tham khảo Tính thuận tay và tính trội của mắt một phân tích tổng hợp về mối quan hệ giữa chúng. Thuận bên Asymmetries of Body, Brain and Cognition. Volume 1, issue 1; 1996. Published online October underlying decoding at 7 T Ocular dominance columns, broad structures, and macroscopic blood vessels in V1 convey information on the stimulated eye. NeuroImage. February new method to assess eye dominance. Psicológica. Volume 29, issue 1; eye dominance. Texas Parks & Wildlife Magazine. November 2006. Trang được xuất bản trong Thứ Tư, 18 tháng 8, 2021
Ngày đăng 10/11/2014, 2244 Đề thi trắc nghiệm MắtBài Trắc nghiệm thửCâu 1 Giác mạc có đặc nuôi dưỡng bởi thủy 5 15 nhãn cả đều đúngCâu 2 Thủy tinh thể có đặc kính 2 mặt lồi, trong kính 1 mặt lồi, trong kính 2 mặt lõm, trong kính 1 mặt lồi, không trong kính 2 mặt lồi, không trong suốtCâu 3 Chi tiết này là gì ? tinh mạcCâu 4 Chi tiết số 8 là gì ? mạcCâu 5 Màng bồ đào gồm mắt, giác mạc, pha lê mắt, thể mi, võng mắt, thể mi, hắc mạc, thể mi, hắc mạc, võng mạc, pha lê thểCâu 6 Cấu trúc này trong tinh và D và C đúngCâu 7 Chi tiết này là gì ? tinh lệCâu 8 Chi tiết này là gì ? tinh miCâu 9 Cách đo thị 15 phút nếu từ ngoài trời vào từng thị lực cách mắt 5 đo tối, bảng thị lực sáng 100 cả đều đúng Câu 10 Đo nhãn biết áp lực nhãn biết thị lực của biết thị trường của biết độ cận hay độ biết người bệnh có lão thị hay khôngCâu 11 Bệnh nhân bị chắp, ta pomade kháng sinh nạo lấy cả vỏ cả đều cả đều saiCâu 12 Bệnh nhân này bị bệnh thủy tinh nhãn kết hộtCâu 13 Để phòng ngừa viêm kết mạc do lậu ở tất cả trẻ sơ sinh, ta nước nước mắt nhân thuốc kháng cần làm gìCâu 14 Để phòng ngừa nhuyễn giác mạc ở tất cả trẻ sơ sinh, ta trẻ dùng vitamin trẻ dùng vitamin B trẻ dùng vitamin trẻ dùng vitamin trẻ dùng vitamin ECâu 15 Bệnh nhân này bị chấn kết mạc củng giác thủy tinh mi mắtCâu 16 Bệnh nhân này kết mắt thủy tinh màng bồ đàoCâu 17 Tổn thương cơ bản ở bệnh mắt hột là ởA. Củng B. Kết mạc và Giác mạc Đề thi trắc nghiệm Mắt Bài Trắc nghiệm thử Câu 1 Giác mạc có đặc điểm A. Trong suốt B. Được nuôi dưỡng bởi thủy dịch C. Gồm 5 lớp D. Chiếm 1/5 nhãn cầu E. Tất cả đều đúng Câu 2 Thủy tinh thể có đặc điểm A. Thấu kính 2 mặt lồi, trong suốt B. Thấu kính 1 mặt lồi, trong suốt C. Thấu kính 2 mặt lõm, trong suốt D. Thấu kính 1 mặt lồi, không trong suốt E. Thấu kính 2 mặt lồi, không trong suốt Câu 3 Chi tiết này là gì ? A. Giác mạc B. Củng mạc C. Mống mắt D. Thủy tinh thể E. Võng mạc Câu 4 Chi tiết số 8 là gì ? A. Mống mắt B. Đồng tử C. Giác mạc D. Kết mạc E. Võng mạc Câu 5 Màng bồ đào gồm có A. Mống mắt, giác mạc, pha lê thể B. Mống mắt, thể mi, võng mạc C. Mống mắt, thể mi, hắc mạc D. Giác mạc, thể mi, hắc mạc E. Hắc mạc, võng mạc, pha lê thể Câu 6 Cấu trúc này trong suốt A. Củng mạc B. Giác mạc C. Kết mạc D. Thủy tinh thể E. B và D đúng F. A và C đúng ? ? Câu 7 Chi tiết này là gì ? A. Giác mạc B. Thủy tinh thể C. Võng mạc D. Bộ lệ E. Tuyến lệ Câu 8 Chi tiết này là gì ? A. Võng mạc B. Thủy tinh thể C. Kết mạc D. Giác mạc E. Thể mi Câu 9 Cách đo thị lực A. Nghỉ 15 phút nếu từ ngoài trời vào đo B. Đo từng mắt C. Bảng thị lực cách mắt 5 mét D. Phòng đo tối, bảng thị lực sáng 100 lux E. Tất cả đều đúng Câu 10 Đo nhãn áp A. Để biết áp lực nhãn cầu B. Để biết thị lực của mắt C. Để biết thị trường của mắt D. Để biết độ cận hay độ viễn E. Để biết người bệnh có lão thị hay không Câu 11 Bệnh nhân bị chắp, ta nên A. Chườm nóng B. Tra pomade kháng sinh C. Chích nạo lấy cả vỏ bọc D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai Câu 12 Bệnh nhân này bị bệnh gì A. Đục thủy tinh thể B. Tăng nhãn áp C. Mộng thịt D. Viêm kết mạc E. Mắt hột Câu 13 Để phòng ngừa viêm kết mạc do lậu ở tất cả trẻ sơ sinh, ta nên A. Nhỏ iod B. Nhỏ nước muối C. Nhỏ nước mắt nhân tạo D. Nhỏ thuốc kháng viêm E. Không cần làm gì ? ? ? Câu 14 Để phòng ngừa nhuyễn giác mạc ở tất cả trẻ sơ sinh, ta nên A. Cho trẻ dùng vitamin A B. Cho trẻ dùng vitamin B C. Cho trẻ dùng vitamin C D. Cho trẻ dùng vitamin D E. Cho trẻ dùng vitamin E Câu 15 Bệnh nhân này bị chấn thương A. Thủng kết mạc B. Thủng củng mạc C. Thủng giác mạc D. Thủng thủy tinh thể E. Rách mi mắt Câu 16 Bệnh nhân này bị A. Viêm kết mạc B. Bệnh mắt hột C. Đục thủy tinh thể D. Glaucoma E. Viêm màng bồ đào Câu 17 Tổn thương cơ bản ở bệnh mắt hột là ở A. Củng B. Kết mạc và Giác mạc Bài Giải Phẫu – Sinh lý Mắt 1. Cơ quan thị giác của người do ……. bộ phận tạo thành a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Có …… bộ phận phụ thuộc của mắt a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 3. Nhãn cầu là khối giống ….1…… đường kính………2…….mm 1 2 A. Hình tròn A. 17mm-18mm B. Hình thoi B. 19mm-20mm C. Hình cầu C. 21mm-22mm D. Hình đồng xu D. 23mm-24mm 4. Giác mạc chiếm …… 1….chu vi của nhãn cầu, đường kính …… 2… mm 1 2 A. Chiếm 1/4 A. 10mm B. Chiếm 1/5 B. 11mm C. Chiếm 1/6 C. 12mm D. Chiếm 1/7 D. 13mm 5. Củng mạc chiếm … 1…… chu vi của nhãn cầu. a. 1/5 b. 2/5 c. 3/5 d. 4/5 6. Mống mắt hình ……1……chứa… 2… loại cơ 1 2 A. Hình tròn A. 1 loại cơ B. Hình cầu B. 2 loại cơ C. Hình thoi C. 3 loại cơ D. Hình đồng xu D. 4 loại cơ 7. Cấu tạo võng mạc có … 1…….lớp tế bào a. 7 lớp b .8 lớp c. 9 lớp d. 10 lớp 8. Cấu tạo của hốc mắt giống hình ……1……có……2 thành 1 2 A. Hình tháp A. 2 B. Hình tam giác B. 3 C. Hình vuông C. 4 D. Hình thoi D. 5 9. Chiều cao của sụn mi trên …… mm a. 5 mm b. 6 mm c. 7 mm d. 8 mm Phân biệt đúng Đ - sai S 10. Đi từ ngoài vào trong nhãn cầu có 4 vỏ bọc S- 3 vỏ bọc 11. Đường kính của nhãn cầu 23-24 mm Đ 12. Chi phối cho giác mạc là dây thần kinh sọ não số VI S-V1 13. Màng bồ đào gồm 3 phần Đ 14. Củng mạc là một trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu S- 4 môi trường trong suốt gồm Giác mạc, thủy tinh thể-thủy dịch, dịch kính 15. Võng mạc gồm 10 lớp tế bào Đ 16. Thủy tinh thể có 2 mặt lõm S – thủy tinh thể là 1 thấu kính 2 mặt lồi 17. Tuyến lệ chính nằm ở 1/3 thành ngoài trên hốc mắt Đ 18. Giác mạc chiếm bao nhiêu phần chu vi của nhãn cầu a. Chiếm 1/5 b. Chiếm 2/5 c. Chiếm 3/5 d. Chiếm 4/5 19. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cho củng mạc a. Dây thần kinh sọ não số III b. Dây thần kinh sọ não số V1 c. Dây thần kinh sọ não số V2 d. Dây thần kinh sọ não số V3 20. Nhiệm vụ của thể mi là bài tiết ra a. Nước mắt b. Dịch kính c. Tiết tố d. Thủy dịch 21. Chi phối cho cơ nâng mi trên là dây thần kinh sọ não số a. I b. II c. III d. IV 22. Chi phối cho cơ vòng cung mi là dây thần kinh sọ não số a. IV b. V c. VI d. VII 23. Thành phần chính trong thủy dịch là a. Nước b. Albumin và Glubulin c. Glucose d. Acid amin 24. Thần kinh chi phối cho cơ thẳng trên là a. Dây thần kinh sọ não II b. Dây thần kinh sọ não III c. Dây thần kinh sọ não IV d. Dây thần kinh sọ não V 25. Vị trí của tuyến lệ chính là a. 1/3 ngoài thành trên hố mắt b. 1/3 trong thành trên hố mắt c. 1/3 ngoài thành dưới hố mắt d. 1/3 trong thành trên hố mắt 26. Màng bồ đào có mấy hệ thống động mạch a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 27. Võng mạc có mấy phần a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 Bài Chức Năng Thị Giác 1. Khi đo thị lực người bệnh đứng cách xa bảng đo thị lực ……….m a. 3m b. 4m c. 5m d. 6m 2. Có …………phương pháp đo thị trường a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 3. Có …………phương pháp đo nhãn áp a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Phân biệt đúng Đ - sai S 4. Bảng thị lực phải có ánh sáng 100 lux Đ 5. Đo nhãn áp bằng quả cân 10g cho người bệnh loét giác mạc S – chống chỉ định 6. Tra dung dịch dicain clohydrate trước khi đo nhãn áp Đ 7. Đo nhãn áp bằng phương pháp Maclacop cho người bệnh chấn thương xuyên thủng nhãn cầu S – Chống chỉ định 8. Chỉ định đo thị trường cho người bệnh viêm võng mạc Đ 9. Bảng thị lực vòng tròn hở của Landolt dùng để đo cho những người không biết chữ Đ 10. Sau khi đo nhãn áp, ta nên rửa lại mắt đã đo Đ 11. Chống chỉ định đo nhãn áp trong bệnh a. Mắt hột b. Viêm kết mạc c. Viêm võng mạc d. Viêm bờ mi 12. Đo thị lực người bệnh đứng cách bảng a. Cách 3m b. Cách 4m c. Cách 5m d. Cách 6m 13. Trong bệnh nào thì khi đo nhãn áp, nhãn áp sẽ tăng a. Loét giác mạc b. Viêm màng bồ đào c. Glocoma góc đóng cấp d. Đục thủy tinh thể Bài CSNB Viêm bờ mi – chắp lẹo – mộng thịt Chọn câu Đúng Đ – Sai S 1. Chắp mắt là do viêm tuyến Meibomius Đ 2. Chắp mắt là 1 ổ áp xe nóng S là 1 áp xe lạnh 3. Khi bị viêm bờ mi, người bệnh rất ngứa ở mi mắt Đ 4. Lẹo mắt là một ổ áp xe lạnh S là 1 áp xe nóng 5. Mộng thịt độ III làm người bệnh nhìn mờ Đ 6. Trên thân mộng thịt không có mạch máu S Có mạch máu 7. Chắp là một ổ áp xe lạnh Đ 8. Khi bị chắp lẹo, người bệnh sốt cao nếu có sốt thì chỉ sốt nhẹ 9. Tra dung dịch Gentamicin 0,5% khi bị chắp-lẹo mắt Đ 10. Sau khi chích lẹo hoặc chắp, băng mắt liên tục 7 ngày S chỉ cần băng trong vòng 2h sau khi rạch 11. Chắp mắt là một khối u cứng nhỏ Đ 12. Khi bị chắp, người bệnh có cảm giác nặng trong mi mắt Đ Bài CSNB Mắt hột 1. Có ………….biến chứng trong bệnh mắt hột a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Trong bệnh mắt hột hoạt tính, tra dung dịch …1……… và mỡ……….2…… 1 2 A. Dung dịch Cloraxin 0,4% A. Mỡ tetraxyclin 1% B. Dung dịch Gentamicin 0,5% B. Mỡ Gentamicin 1% C. Dung dịch Peniciline 1% C. Mỡ Cloraxin 1% D. Dung dịch Sulfaxilum 20% D. Mỡ Peniciline 1% 3. Tra dung dịch Sulfaxilum 20% hoặc dung dịch Cloraxin 0,4% để điều trị dự phòng bệnh mắt hột ngày…1 … lần trong…….2……… tháng 1 2 A. 1 A. 3 B. 2 B. 4 C. 3 C. 5 D. 4 D. 6 4. Nguyên nhân gây biến chứng trong bệnh mắt hột là do…………… a. Thẩm lậu b. Hột c. Sẹo d. Viêm nhiễm Chọn câu Đúng Đ – Sai S 5. Bệnh mắt hột ở nước ta được coi là 1 bệnh xã hội 6. Màng máu biểu hiện ở phần dưới của giác mạc 7. Tác nhân gây bệnh mắt hột là vi khuẩn 8. Tra mỡ Cloraxin 1% cho người bệnh mắt hột 9. Tiêu chuẩn để phát hiện bệnh mắt hột là hột ở kết mạc sụn mi trên 10. Khô mắt trong bệnh mắt hột do thiếu vitamin A 11. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột là do a. Virus b. Vi khuẩn c. Nấm d. Dị ứng 12. Tổn thương cơ bản nhất trong bệnh mắt hột không chỉ ở kết mạc mà còn ở a. Mi mắt b. Tuyến lệ c. Giác mạc d. Củng mạc 13. Thời gian điều trị dự phòng bệnh mắt hột là a. Trong 1 tháng b. Trong 2 tháng c. Trong 3 tháng d. Trong 4 tháng Bài CSNB Viêm kết mạc 1. Có ………. triệu chứng cơ năng luôn có trong bệnh viêm kết mac có tiết tố nhầy a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Có…….1……yếu tố dễ lây lan trong bệnh viêm kết mạc đó là…….2…… 3. Viêm kết mạc do… 1……rất nguy hiểm vì gây… 2……nên phải điều trị kịp thời và tích cực Chọn câu Đúng Đ – Sai S 4. Viêm kết mạc có tiết tố nhầy là bệnh dễ lây thành dịch 5. Viêm kết mạc cấp tính khi quan sát sẽ thấy tiền phòng nông 6. Tra mỡ tetraxyclin 1% trong bệnh viêm kết mạc 7. Người bệnh nhìn mờ nhanh trong bệnh viêm kết mạc 8. Điều trị cho cả bố và mẹ trong bệnh viêm kết mạc lậu cầu 9. Triệu chứng cơ năng có giá trị nhất trong bệnh viêm kết mạc a. Đau nhức mắt dữ dội b. Sợ ánh sáng c. Chảy nhiều nước mắt d. Ra nhiều ghèn ở mắt 10. Thị lực của người bệnh viêm kết mạc sẽ a. Giảm nhiều b. Giảm ít c. Không giảm d. Mất hoàn toàn 11. Dung dịch chỉ định rộng rãi nhất để nhỏ mắt là a. Nước muối sinh lý b. Nước đung sôi để nguội c. Dung dịch thuốc tím 1/5000 d. Dung dịch Natri bicarbonat 2% Bài CSNB Viêm loét giác mạc 1. Có …………triệu chứng cơ năng trong bệnh loét giác mạc a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Có …………biến chứng trong loét giác mạc a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 3. Không được tra mỡ Cloraxin 1% trong bệnh a. Viêm kết mạc b. Viêm mống mắt c. Viêm củng mạc d. Loét giác mạc Chọn câu Đúng Đ – Sai S 4. Thuốc nhóm Corticoid không được tra cho bệnh nhân loét giác mạc 5. Nếu người bệnh bị loét giác mạc trung tâm, thị lực sẽ giảm ít 6. Lông quặm là 1 trong các nguyên nhân gây loét giác mạc 7. Không đo nhãn áp cho người bệnh loét giác mạc 8. Khuyên người bệnh nên đắp lá mát vào mắt khi bị loét giác mạc 9. Biến chứng của sởi, thủy đậu là nguyên nhân gây loét giác mạc 10. Tra dung dịch Polydextran hoặc nước mắt nhân tạo cho người bệnh loét giác mạc 11. Cho người bệnh loét giác mạc đeo kính râm 12. Thị lực của người viêm loét giác mạc sẽ a. Giảm trầm trọng b. Giảm ít c. Không giảm d. Giảm ít hay nhiều tùy thuộc vị trí tổn thương 13. Triệu chứng thực thể trong viêm loét giác mạc a. Mi sưng nề, bầm tím b. Kết mạc cương tụ chu biên c. Giác mạc phù đục d. Giác mạc bắt thuốc nhuộm Bài CSNB Glaucoma góc đóng cấp cườm nước 1. Có ………nguyên tắc điều trị glaucoma góc đóng cấp a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Khám và ……….hàng loạt cho những người trên 40 tuổi để phát hiện sớm bệnh glaucoma a. Đo huyết áp b. Đo thị lực c. Đo nhãn áp d. Siêu âm võng mạc Chọn câu Đúng Đ – Sai S 3. Tra dung dịch Atropin Sulfate 1% cho người bệnh glaucoma góc đóng cấp 4. Dùng kháng sinh cho người bệnh trước khi mổ glaucoma 5. Nhỏ pilocarpin 1% cho người bệnh trước khi mổ glaucoma 6. Diễn biến thị lực của người bệnh glaucoma góc đóng cấp a. Nhìn mờ dần dần b. Nhìn mờ nhanh c. Nhìn mờ rất nhanh d. Nhìn mờ tùy thuộc mức độ bệnh 7. Theo dõi quan trọng nhất trên người bệnh bị glaucoma a. Mạch, nhiệt độ b. Nhịp thở c. Nhãn áp d. Huyết áp 8. Người bệnh sau mổ glaucoma, cách bất động mắt đúng nhất a. Băng chặt 1 mắt bằng băng cuộn b. Băng kín 1 mắt bằng băng dính c. Băng kín 2 mắt bằng băng dính d. Băng chặt 2 mắt bằng băng cuộn 9. Thuốc được sử dụng đúng nhất khi thay băng cho người bệnh sau mổ glaucoma cắt mống mắt chu biên a. Dung dịch Atropin Sulfat 1% b. Dung dịch Hydrocortison c. Dung dịch Cloraxin d. Dung dịch Pilocarpin 1% Xử lý tính huống 10. Vào lúc 23 giờ, có 1 người bệnh 40 tuổi đến khoa mắt. Người bệnh kêu đau mắt trái, đau nửa đầu trái, nhìn mờ, buồn nôn, người bệnh không bị chấn thương. Người điều dưỡng trực phải làm gì trước tiên a. Báo cáo thầy thuốc b. Đo nhãn áp, thị lực c. Hẹn người bệnh sáng mai đến khám d. Cho người bệnh uống thuốc an thần 11. Khi phụ giúp thầy thuốc thay băng cho người bệnh mổ glaucoma 2 mắt, thầy thuốc nói “mắt phải bị xuất huyết tiền phòng, công việc nào người điều dưỡng phải làm ngay a. Cho người bệnh uống nhiều nước b. Băng chặt mắt phải cho người bệnh c. Cho người bệnh uống thêm thuốc an thần d. Băng 2 mắt cho người bệnh [...]... phòng do ăn cơm 10 Băng 2 mắt khi người bệnh bị xuất huyết tiền phòng 1 mắt 11 Nhãn áp bình thường khi thủy tinh thể bị lệch ra ngoài tiền phòng 12 Khi bị bỏng vôi, rửa mắt bằng dung dịch Glucose 20% sau khi lấy sạch vôi cục ra khỏi mắt 13 Khi bị bỏng, nên băng chặt mắt cho người bệnh 14 Trước khi rửa mắt cho người bệnh bị bỏng vôi, cán bộ y tế phải gắp hết vô cục ra khỏi mắt 15 Lượng nước cho người... Người bệnh sau mổ đục thủy tinh thể, bất động mắt a Một mắt bằng băng cuộn b Hai mắt bằng băng cuộn c Một mắt bằng băng dính d Hai mắt bằng băng dính Chọn câu Đúng Đ – Sai S 3 Trong bệnh đục thủy tinh thể tuổi già, thị lực sẽ giảm dần dần 4 Khi thủy tinh thể lệch ra ngoài tiền phòng, nhãn áp sẽ giảm 5 Đục thủy tinh thể tuổi già là do biến chứng của bệnh mắt hột 6 Sau mổ đục thủy tinh thể phải theo... 20/11/2010, người bệnh Vũ Thị B, 47 tuổi vào viện với lý do mắt trái bị vôi xây nhà bắn vào Người bệnh thấy chói cộm, đau rát, không mở được mắt Người điều dưỡng tiếp nhận bệnh nhân này phải làm gì trước tiên a Rửa mắt bằng dung dịch NaCl 0,9% b Rửa mắt bằng dung dịch acid acetic c Lấy sạch vôi trong mắt và rửa mắt bằng dung dịch glucose 20% d Rửa mắt bằng nước sạch ... Triệu chứng đúng nhất trong đục thủy tinh thể tuổi già là a Mi mắt sưng nề b Kết mạc cương tụ lan tỏa c Giác mạc thoái hóa rìa d Đồng tử trắng như mắt mèo, phản xạ ánh sáng + 11 Thị lực trong đục thủy tinh thể tuổi già sẽ a Giảm nhiều b Giảm ít c Giảm tùy thuộc mức độ đục d Giảm hoàn toàn Bài CSNB Chấn thương – Bỏng mắt 1 Trong chấn thương mắt được phân thành mấy loại a 2 b 3 c 4 d 5 2 Có….1….mức... vôi, rửa mắt bằng dung dịch a Cloraxin 0,4% b NaCl 0,9% c Glucose 20% d Argyrol 1% 17 Người bệnh bị xuất huyết tiền phòng, uống thuốc đông y đúng nhất là a Cam thảo b Ngũ gia bì c Tam thất d Bông mã đề Xử lý tình huống 18 Người bệnh Nguyễn Văn A, 50 tuổi, nhập viện lúc 21 giờ với lý do bị đấm vào mắt phải Người bệnh kể sau khi ăn nhậu, gây chuyện với đám bạn và bị đấm vào mắt bên phải, bây giờ mắt bên... 5 3 Làm giảm đau nhức mắt trong chấn thương bằng cách tra…1….và uống….2… 1 2 A Dung dịch Dicain clohydrat 1% A Seduxen B Dung dịch Cloraxin 0,4% B Paracetamol C Dung dịch Atropin sulfat 1% C Vitamin C D Dung dịch NaCl 0,9% D Vitamin A 4 Có……….nguyên tắc xử trí bỏng mắt a 2 b 3 c 4 d 5 5 Khi tiên lượng 1 bệnh nhân bị bỏng mắt, dựa vào…….yếu tố a 1 b 2 c 3 d 4 6 Chấn thương mắt thường gặp trong công . 6 3. Nhãn cầu là khối giống ….1…… đường kính………2…….mm 1 2 A. Hình tròn A. 17mm-18mm B. Hình thoi B. 19mm-20mm C. Hình cầu C. 21mm-22mm D. Hình đồng xu D. 23mm-24mm 4. Giác mạc chiếm …… 1….chu. hình ……1……chứa… 2… loại cơ 1 2 A. Hình tròn A. 1 loại cơ B. Hình cầu B. 2 loại cơ C. Hình thoi C. 3 loại cơ D. Hình đồng xu D. 4 loại cơ 7. Cấu tạo võng mạc có … 1…….lớp tế bào a. 7 lớp. hình ……1……có……2 thành 1 2 A. Hình tháp A. 2 B. Hình tam giác B. 3 C. Hình vuông C. 4 D. Hình thoi D. 5 9. Chiều cao của sụn mi trên …… mm a. 5 mm b. 6 mm c. 7 mm d. 8 mm Phân biệt đúng Đ - - Xem thêm -Xem thêm NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẮT, NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẮT,
Nhiều người cho rằng, việc đeo kính khi bị tật khúc xạ nhẹ sẽ làm mắt lệ thuộc vào kính, khiến số kính ngày càng tăng. Điều này không đúng. Thực ra, sự tăng số kính liên quan tới tuổi tác chứ không phải hậu quả của việc đeo kính. Nên đeo kính khi phát hiện bị cận trẻ bị cận thị, nhất là cận có tính gia đình, số kính sẽ tăng theo tuổi đời. Nhiều người ngoài 40 cũng bắt đầu phải đeo kính lão khi đọc; số kính sẽ tăng dần do quá trình lão thị. Ngoài ra, do khi dùng kính, việc nhìn được cải thiện đáng kể nên người có tật khúc xạ sẽ có khuynh hướng đeo thường xuyên. Điều đó không có nghĩa là mắt bị lệ thuộc vào kính. Việc từ chối hoặc không đeo kính thường xuyên hoàn toàn không giúp bạn giữ gìn đôi mắt cũng như tránh được việc phải đeo kính về sau. Sau đây là lời giải cho một số câu hỏi về bệnh mắt 1. Ngồi gần TV quá có thể gây hại mắt? Có. Chắc chắn điều đó sẽ làm mệt mắt tuy không gây ra những tổn hại về thực thể riêng trẻ em thường có khuynh hướng ngồi gần mà không bị mỏi do mắt trẻ có khả năng điều tiết và hội tụ dồi dào. Việc ngồi gần TV hoặc đọc sách ở cự ly gần có thể dẫn đến chứng cận thị. Nên thường xuyên bật đèn khi xem TV vào ban đêm để tránh cường độ cao của ánh sáng phát ra từ màn hình. 2. Làm việc với máy vi tính thường xuyên có ảnh hưởng đến mắt? Có. Cũng như đối với xem TV, không có tổn thương thực thể xuất hiện do màn hình hoặc bất cứ nguồn phát sáng nào. Nhưng điều chắc chắn là mắt sẽ mỏi mệt và có cảm giác bất ổn. Để giảm thiểu những khó chịu trên, nên trang bị các loại kính đeo với lớp men phủ đặc biệt hoặc kính màu; dùng tấm chắn giảm tia cho máy vi tính. Ngoài ra, nên dành thời gian nghỉ ngơi thích hợp cho mắt nhằm tránh gây mệt mỏi cho các cơ vận động nhãn cầu. 3. Đọc sách trong môi trường không được chiếu sáng đầy đủ sẽ gây hại cho mắt? Không hẳn như vậy, nhưng điều chắc chắn là mắt sẽ chóng mỏi dù không có những tổn hại thực thể. Thích hợp nhất cho việc đọc vẫn là nguồn sáng từ bóng đèn quả lê. Nguồn sáng nên đặt từ phía sau vai, tránh chiếu sáng trực diện hoặc chiếu sáng qua phản quang. Công suất của nguồn sáng tùy thuộc vào điều kiện ánh sáng môi trường hoặc cảnh quan của căn phòng. 4. Người có cơ địa glaucoma, thoái hóa hoàng điểm tuổi già có thể giữ thị lực bằng cách tránh khâu vá hay đọc sách? Không. Việc hạn chế nhìn sẽ do bác sĩ nhãn khoa chỉ định trong những trường hợp cụ thể. Tất nhiên là sau các phẫu thuật hay chấn thương mắt, mắt cần được nghỉ ngơi tối đa; nhưng hầu hết các bệnh mắt mạn tính sẽ không trầm trọng thêm do việc nhìn hằng ngày. 5. Mắt trẻ sơ sinh thường bị lác? Không. Đa số trẻ sơ sinh có vẻ bề ngoài như lác, đó là quá trình phát triển tự nhiên và hoàn toàn bình thường. Còn bệnh lác thực thụ phải được thăm khám nghiêm chỉnh bởi bác sĩ nhãn khoa. 6. Nếu được tập luyện, mắt sẽ trở nên tốt hơn? Có và Không. Thiểu năng quy tụ hay một vài tật khác về vận nhãn có thể được cải thiện nhờ luyện tập. Nhưng đối với cận thị hay một vài tật khúc xạ khác, vai trò của tập luyện vẫn chưa được chứng minh. 7. Việc nhìn có thể được cải thiện nhờ một chế độ dinh dưỡng và kiêng khem đúng đắn? Chưa rõ. Nhiều nghiên cứu đang được tiến hành nhằm xác định vai trò của chế độ dinh dưỡng đối với việc phòng ngừa và điều trị một số bệnh về mắt. Tuy nhiên, cho tới nay, vẫn chưa có những hướng dẫn thực sự xác đáng. Có một điều chắc chắn là chế độ ăn nghèo vitamin A sẽ dẫn tới một số bệnh mắt trầm trọng; nhưng việc dùng thêm vitamin, cà rốt không chắc chắn sẽ cải thiện được thị lực. Tuy nhiên, đã có một vài chứng cớ xác đáng về việc vitamin và muối khoáng có thể kìm hãm sự tiến triển của bệnh đục thể thủy tinh, thoái hóa hoàng điểm. Theo nhiều báo cáo gần đây, các loại rau xanh, rau chân vịt có hiệu quả tốt với bệnh thoái hóa hoàng điểm. Thói quen hút thuốc lá là yếu tố làm trầm trọng thêm một số bệnh về mắt. 8. Nếu mắt bị mù, có công cụ nào thay thế cho mắt được không? Không. Đã có nhiều máy móc từ thô sơ đến rất hiện đại mô phỏng mô hình của máy ảnh nhưng không một thiết bị nào có thể đảm đương được việc nhìn của mắt. Chúng ta có thể thay thế giác mạc, thể thủy tinh khi chúng bị hỏng nhưng một thiết bị được xem là mắt nhân tạo, có khả năng thay thế hoàn toàn mắt thật vẫn còn ở rất xa so với trình độ công nghệ - kỹ thuật hiện nay. 9. Chảy nước mắt nhiều có phải là dấu hiệu mắt có vấn đề? Có thể. Chúng ta bị chảy nước mắt ở nhiều mức độ khi mắt bị khó chịu, kích thích, mệt mỏi bởi các tác nhân ánh sáng, hóa học, ô nhiễm, dị nguyên. Khi nước mắt chảy nhiều kèm theo các dấu hiệu khác như đỏ mắt, gỉ mắt..., bạn nên đến bác sĩ nhãn khoa khám ngay. 10. Mắt rất nhạy cảm với ánh sáng nghĩa là đã có vấn đề? Không hẳn vậy. Đối với một số chủng tộc, do cấu tạo của màu mắt, họ rất nhạy cảm với ánh sáng trắng. Đó là một phản xạ tự sáng ban ngày đặc biệt là khi băng tuyết phủ trắng xóa, phản xạ lại ánh sáng mặt trời có thể gây khó chịu cho mắt rất nhiều người. Tuy nhiên, có một vài bệnh lý tại mắt như viêm loét giác mạc, viêm mống mắt... có thể làm bạn đặc biệt khó chịu với ánh sáng. 11. Thỉnh thoảng tôi bị đau đầu, có phải là do bệnh về mắt? Để khẳng định vấn đề này, phải có một quá trình thăm khám bài bản. Các bệnh về mắt không phải là nguyên nhân thường gặp nhất gây đau đầu. Những nguyên nhân thường gặp nhất là đau cơ, viêm xoang, hội chứng đau nửa đầu migrain. Các nguyên nhân tại mắt liên quan đến đau đầu thường thấy là viễn thị, loạn thị, nhược thị, bệnh glaucoma, chứng mất điều hòa các cơ vận nhãn do thiểu năng qui tụ hay tật lác ngoài. 12. Mắt sẽ bị tổn hại nếu đeo kính không tương thích? Không. Nhưng mắt sẽ bị khó chịu, mệt mỏi. Những người lái xe, vận hành máy móc càng phải lưu ý đeo kính sao cho phù hợp. BS Hoàng Cương, Sức Khỏe & Đời Sống
trắc nghiệm về mắt