Trong bài viết này Muaxenhanh.vn sẽ cùng các bạn so sánh hai mẫu xe có thể sẽ là đối thủ chính trong thời gian tới là Ford Ecosport và Hyundai Kona. Giá xe Hyundai Kona. Kona 2.0 AT tiêu chuẩn giá bán: 615 triệu; Kona 2.0 AT đặc biệt giá bán: 675 triệu; Kona 1.6 Turbo giá bán: 725 triệu Đồ chơi, đồ trang trí, phụ kiện Hyundai Kona mới nhất, hot nhất liên tục về hàng tại hệ thống ThanhBinhAuto toàn Việt Nam. Hàng chất lượng cao, nhập khẩu trực tiếp, giá gốc. . Trang 2 Phillies minor leaguer Corey Phelan dies of cancer at 20. A CAT scan found a nine-inch mass in Phelan's chest in April. Observations: West Virginia football vs. Baylor. Managing Editor Keenan Cummings provides his thoughts and observations from the 43-40 WVU win over Baylor. Ngắm nhìn Hyundai Kona N: Phiên bản hiệu suất cao với sức mạnh gần 300 mã lực. N - từ lâu đã là hậu tố trên những mẫu xe hiệu suất cao đến từ nhà Hyundai. Có thể kể đến với các mẫu như i20 N, i30 N hay Veloster N,.. và chúng có một điểm chung rằng đều chỉ là những Cầm lái i20 Active, cảm nhận về một chiếc hatchback sẽ là rõ rệt hơn là một chiếc crossover. Nếu là một tín đồ của những khúc cua, chắc hẳn i20 Active sẽ đáp ứng tốt hơn một chiếc SUV hay một chiếc crossover thông thường. Cảm giác bồng bềnh, hay mất độ bám do trọng tâm cao gần như không tồn tại khi "ôm cua" i20 Active, ngay cả những khúc cua gắt. Vay Nhanh Fast Money. Đánh giá xe Hyundai Kona 2022, hình ảnh nội thất ngoại thất, màu xe. Giá xe Kona 2022 lăn bánh khuyến mãi 1. Mua xe Kona trả góp, thông số kỹ thuật. Xe Hyundai Kona tại Việt Nam là dòng xe SUV cỡ nhỏ Crossover được ra mắt từ ngày Mẫu xe Kona 2022 này chắc chắn sẽ giúp khách hàng có thêm lựa chọn mua xe SUV cỡ nhỏ. Hyundai Kona 2022 tại Việt Nam Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đánh giá xe Kona 2022. Giá xe Kona 2022 là bao nhiêu? Thông số kỹ thuật Kona 2022? Giá xe Hyundai Kona 2022 là bao nhiêu? Giá xe Hyundai Kona 2022 chính thức, ĐVT Triệu VNĐ Phiên bản xe Kona tiêu chuẩn Kona đặc biệt Kona Turbo Giá xe 605 676 725 Khuyến mãi Liên hệ! Giá xe KONA lăn bánh tham khảo*, ĐVT Triệu VNĐ Hà Nội 711 778 834 TPHCM 689 755 810 Các tỉnh 678 745 800 Mua xe Hyundai Kona trả góp trả trước từ 15%, vay tối đa 7 năm, thời gian nhận xe trong 3 – 5 ngày làm việc. * Ghi chú Bảng giá xe Ô tô Hyundai Kona lăn bánh tạm tính đã bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự, phí bảo trì đường bộ nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng. Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và nhận nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn tốt nhất. Liên hệ tư vấn và báo giá HYUNDAI MIỀN NAM Màu xe Kona 2022 Trắng/Bạc/Đen/Cát/Đỏ/Xanh Dương Màu xe Kona 2022 Hình ảnh xe Hyundai Kona 2022 tại Việt Nam Nhận đặt xe Kona 2022 giao sớm nhất toàn quốc, hỗ trợ vay mua xe Kona trả góp 90% lãi suất thấp nhất thủ tục nhanh gọn trong 3 ngày nhận xe. Thời gian vay lên tới 8 năm. Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2022 HYUNDAI KONA AT Tiêu Chuẩn AT Đặc Biệt Turbo Thông số kĩ thuật Kích thước tổng thể DxRxC mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 170 Động cơ Nu MPI Gamma T-GDI Dung tích xi lanh cc Công suất cực đại PS/rpm 149 / 177 / Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 180 / 265 / – Dung tích bình nhiên liệu Lit 50 Hộp số 6AT 7DCT Hệ thống dẫn động 2WD Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa Hệ thống treo trước McPherson Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Thông số lốp 215/55R17 235/45R18 Chất liệu lazang Hợp kim nhôm Lốp dự phòng Vành thép Ngoại thất Đèn định vị LED Có Cảm biến đèn tự động Có Đèn pha-cos Halogen LED Đèn chiếu góc Không Có Đèn sương mù Có Gương chiếu hậu chỉnh điện Có Gương chiếu hậu gập điện Không Có Gương chiếu hậu có sấy Có Kính lái chống kẹt Có Lưới tản nhiệt mạ chrome Không Có Tay nắm cửa cùng màu thân xe Có Chắn bùn trước & sau Có Cụm đèn hậu dạng LED Có Nội thất Bọc da vô lăng và cần số Có Chìa khóa thông minh Có Khởi động nút bấm Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Cửa sổ trời Không Có Màn hình công tơ mét siêu sáng Có Gương chống chói ECM Không Có Sạc điện thoại không dây Không Có Bluetooth Có Cruise Control Có Hệ thống giải trí Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay Hệ thống AVN định vị dẫn đường Có Camera lùi Có Cảm biến lùi Không Có Cảm biến trước – sau Không Có Số loa 6 Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Chất liệu ghế Nỉ Da Ghế lái chỉnh điện Không 10 hướng An toàn Chống bó cứng phanh ABS Có Cân bằng điện tử ESC Có Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có Phân bổ lực phanh điện tử EBD Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD Không Có Hệ thống cảm biến áp suất lốp Có Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer Có Số túi khí 6 Đánh giá Hyundai Kona 2022 Kona là cái tên bắt nguồn từ vùng đất Kona thuộc quần đảo Hawaii. Đây là địa danh nổi tiếng dành cho những người ưa thích khám phá mạo hiểm Đánh giá Kona 2022 Với Kona, Hyundai muốn mang tới cho khách hàng một chiếc xe có thiết kế ấn tượng, cá tính, thể hiện sự năng động của giới trẻ. Tuy nhiên mẫu xe cũng đề cao sự an toàn và những tiện nghi trang bị trên xe. Mẫu xe Kona 2022 ra mắt tháng 8 này sẽ nằm trong phân khúc B-SUV hay SUV cỡ nhỏ với sự hiện diện của Ford Ecosport, Suzuki Vitara. Trong năm 2017, thị phần của Ecosport chiếm ưu thế với hơn 70% lượng B-SUV bán ra Tham khảo Giá xe Ford EcoSport, tiếp theo là Vitara với 11% và i20 Active với 6%. Hiện mẫu xe Chevrolet Trax đã tạm ngừng kinh doanh tại Việt Nam và theo thông tin Honda HR-V sẽ ra mắt Việt Nam trong thời gian tới Tham khảo Giá xe Ô tô Honda HRV. Vậy Hyundai Kona sẽ cùng Honda HRV và Ford Ecosport tạo ra cuộc đua thú vị trong phân khúc này. Hãy cùng chúng tôi đánh giá xem mẫu xe Hyundai Kona 2022 này có gì hơn được các mẫu cùng phân khúc nhé. Đánh giá xe Honda HRV 2022 Đánh giá xe Kia Seltos 2022 Đánh gái xe Toyota Raize 2022 Thiết kế ngoại thất Kona 2022 Kích thước của chiếc xe B-SUV cỡ nhỏ Hyundai Kona lần lượt dài rộng cao là x x mm với chiều dài cơ sở của xe là mm. So sánh kích thước xe Kona với Ecosport và Vitara Kona Ecosport Vitara Dài mm 4,165 4,096 +69 4,325 -160 * *Bao gồm lốp dự phòng 4,175 -10 Rộng mm 1,800 1,755 +45 1,775 +25 Cao mm 1,565 1,665 -100 1,610 -45 Chiều dài cơ sở mm 2,600 2,519 +81 +100 Nhìn vào phía trước của chiếc xe Hyundai Kona 2022 mới được thiết kế đặc biệt với đèn LED định vị ban ngày được thiết kế tách rời và đặt phía trên cụm đèn pha phía trước có tích hợp đèn xi nhan. Cụm đèn pha LED được tích hợp đèn chiếu góc vô cùng sang trọng tạo nên điểm nổi bật của chiếc Hyundai Kona mới. Nằm chính giữa ở đầu chiếc xe Kona là mặt lưới tản nhiệt lớn được thiết kế theo ngôn ngữ điêu khắc dòng chảy cho vẻ ngoài thời thượng của chiếc xe này. Phía mặt bên của chiếc Hyundai Kona 2022 nổi bật với lazang đúc 17 inch đối với bản tiêu chuẩn và 18 inch đối với bản đặc biệt, turbo. Tấm chắn bún của xe Hyundai Kona cũng được thiết kế đặc biệt tạo nên sự thời thượng của chiếc xe kết hợp với giá chở hàng phía trên nóc của xe. Phía mặt sau của xe Hyundai Kona nổi bật với cụm đèn chiếu hậu dạng Led bản lớn, đèn phanh LED trên cao cùng tấm ốp gầm sơn bạc tạo nên sự thời thượng trong phong cách của chiếc xe. Nội thất Hyundai Kona 2022 Không gian nội thất Hyundai Kona 2022 rộng rãi với thiết kế độc đáo, hiện đại và sang trọng hướng tới người lái mang lại cảm giác thoải mái trên mọi cung đường. Nội thất Hyundai Kona HYUNDAI KONA AT Tiêu Chuẩn AT Đặc Biệt Turbo Bọc da vô lăng và cần số Có Chìa khóa thông minh Có Khởi động nút bấm Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Cửa sổ trời Không Có Màn hình công tơ mét siêu sáng Có Gương chống chói ECM Không Có Sạc điện thoại không dây Không Có Bluetooth Có Cruise Control Có Hệ thống giải trí Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay Hệ thống AVN định vị dẫn đường Có Camera lùi Có Cảm biến lùi Không Có Cảm biến trước – sau Không Có Số loa 6 Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Chất liệu ghế Nỉ Da Ghế lái chỉnh điện Không 10 hướng Công nghệ vượt trội trên Hyundai Kona 2022 Nhờ vào cải tiến thiết kế khí động học, hệ số cản gió của Hyundai Kona 2022 bằng Cd giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và vận hành ổn định hơn. Giảm thiểu độ rung khi lái với vô lăng đầm chắc và trục các đăng 2 khúc Giảm thiểu độ ồn khi tăng tốc với thân vỏ chắc chắn và tấm chống ồn dạng chữ H giúp giảm thiểu độ ồn của xe. Giảm thiểu độ ồn từ mặt đường với bạc đạn càng dẫn hướng thế hệ mới mang lại khả năng vận hành êm ái hơn, khung kết cấu sàn thế hệ mới tăng độ cứng vững cho thân xe và Áp dụng các vật liệu tiêu âm tiên tiến giúp chống ồn hiệu quả cũng như giảm thiểu độ ồn từ mặt đường. Giảm thiểu độ ồn từ gió với phía bên xe nhờ áp dụng gioăng chân kính. Chế độ vận hành Xe Ô tô Kona 2022 với 2 phiên bản động cơ cho các công suất khác nhau thêm lựa chọn cho khách hàng. Động cơ Gamma T-GDI Dung tích xy lanh cc Công suất cực đại PS/rpm 177 / và Momen xoắn cực đại Nm/rpm 265 / – Động cơ Nu MPI Dung tích xy lanh cc Công suất cực đại PS/rpm 149 / và Momen xoắn cực đại Nm/rpm 180 / So sánh công suất đối với đối thủ cạnh tranh Hyundai Kona, ecosport, vitara Xe Động cơ Dung tích xy lanh cc Công suất cực đại ps/rpm Mô men xoắn cực đại nm/rpm Kona Nu 146/ 180/ 177/ 265/ Ecosport 121/ 151/ Ecoboost 999 126/ 170/ Vitara 117/ 151/ Hyundai Kona 2022 sử dụng Hộp số ly hợp kép 7 cấp giúp lái xe có thể chuyển số êm ái hơn, tiết kiệm nhiên liệu và tối ưu hóa hiệu suất truyền động hơn hộp số tự động và số sàn. Vô lăng lái trợ lực điện trên Hyundai Kona mang lại tính chính xác và cảm giác lái tốt khi vận hành Tối ưu chống rung Cải thiện tỉ số truyền Tăng cường độ cứng cho thanh xoắn hệ thống lái Hệ thống giảm chấn được thiết kế trên Hyundai Kona phía trước là kiểu Macpheron và sau là dạng lò xo thanh xoắn Tính năng an toàn trên Kona 2022 Thân xe Kona 2022 được sử dụng thép dập nóng và thép cường lực mang lại sự cứng vững và trọng lượng nhẹ giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Tăng cường độ cứng vững thân xe nhờ sử dụng thép dập nóng Gầm xe cứng vững nhưng vẫn cho trọng lượng nhẹ Phần thép dưới táp lô sử dụng thép dập nóng tăng cường độ cứng vững Thân xe có khả năng hấp thu xung lực nhằm giảm thiểu chấn thương cho hành khách khi xảy ra va chạm Gầm và khung xe được thiết kế nhằm hấp thụ và phân tán lực khi xảy ra va chạm Các tấm nối được thiết kế vững chắc hơn cho phần khung trước và tấm chắn Các điểm nối với thiết kế mới tăng cường khả năng hấp thụ lực khi xảy ra va chạm Phần sau xe chắc chắn với các điểm nối được thiết kế mới Các điểm nối với cấu trúc thiết kế tối ưu giúp tăng cường độ cứng vững của trần xe và cạnh bên Hyundai Kona 2022 trang bị 6 túi khí trên các phiên bản giúp giảm thiểu chấn thương cho hành khách trên xe khi xảy ra va chạm giao thông. So sánh số túi khí giữa các mẫu xe Kona 3 phiên bản 6 Ecosport MT Amblete 2 AT Amblete 2 AT Trend 2 AT Titanium 6 AT Titanium 6 Vitara – 6 So sánh Hyundai Kona va Ford Ecosport Kích thước Ford Ecosport Hyundai Kona Khác biệt Chiều dài tổng thể mm 4,096 4,325 * *Bao gồm lốp dự phòng 4,165 + 69 – 160 * Chiều rộng tổng thể mm 1,755 1,800 +45 Chiều cao tổng thể mm 1,655 1,565 -90 Chiều dài cơ sở mm 2,519 2,600 +81 Khoảng sáng gầm xe mm 198 170 -28 Hyundai Kona có lợi thế về kích thước so với đối thủ Ford Ecosport với lần lượt chiều dài và chiều rộng là +69mm và +45mm cho thấy một chiếc xe rộng và dài hơn so với đối thủ Động cơ và hộp số Mô tả Ford Ecosport Hyundai Kona Phiên bản Titanium Turbo Công suất PS/rpm 126/ 6,000 177/ 5,500 Momen xoắn rpm 170/ 4,500 265/ 1,500- 4,500 Hộp số 6AT 7DCT Hyundai Kona có công suất cực đại với động cơ và Turbo là 149 PS và 177 PS với momen xoắn cực đại đạt 180 và 265 -> Công suất mạnh vượt trội hơn so với đối thủ Ford Ecosport Phiên bản Turbo của Hyundai Kona được trang bị hộp số ly hợp kép 7 cấp giúp vận hành mạnh mẽ và tối ưu nhiên liệu hơn Liên hệ tư vấn và báo giá HYUNDAI MIỀN NAM So sánh Hyundai Kona và Suzuki Vitara Kích thước Mô tả Suzuki Vitara Hyundai Kona Khác biệt Chiều dài tổng thể mm, 4,175 4,165 -10 Chiều rộng tổng thể mm 1,775 1,800 +25 Chiều cao tổng thể mm 1,610 1,565 -45 Chiều dài cơ sở mm 2,500 2,600 +100 Khoảng sáng gầm xe mm 185 170 -15 Hyundai Kona có lợi thế về chiều rộng so với đối thủ Suzuki Vitara với chiều rộng là +25mm cho thấy một chiếc xe rộng hơn so với đối thủ, mang lại không gian thoải mái. Suzuki Vitara có chiều dài lớn hơn Hyundai Kona +10mm, tuy nhiên, rất khó để cảm nhận được điều này. Động cơ và hộp số Mô tả Suzuki Vitara Hyundai Kona Phiên bản – AT Tiêu Chuẩn AT Đặc Biệt Turbo Công suất cực đại PS/rpm 117/6,000 149/6,200 177/5,500 Momen xoắn cực đại 151/4,400 180/4,500 265/1,500-4,500 Hộp số 6AT 6AT 7DCT Hyundai Kona có công suất cực đại với động cơ và Turbo là 149 PS và 177 PS với momen xoắn cực đại đạt 180 và 265 -> Công suất mạnh vượt trội hơn so với đối thủ Suzuki Vitara Phiên bản Turbo của Hyundai Kona được trang bị hộp số ly hợp kép 7 cấp giúp vận hành mạnh mẽ và tối ưu nhiên liệu hơn Kết luận Hyundai KONA 2022 là dòng xe chiến lược của Hyundai Thành công trong năm này. Khi ra mắt sẽ thay thế hoàn toàn mẫu xe thất vọng của hãng tại Việt Nam là HYundai i20 active. Chắc chắn mẫu xe Kona 2022 sẽ có giá hợp lý nhằm cạnh tranh với các mẫu xe cùng phân khúc hiện nay. Xem thêm Giá xe Hyundai 2022 mới nhất Hyundai i20 vs Hyundai Kona Comparison Overview Hyundai i20 vs Kona Brand Hyundai Indonesia Hyundai Indonesia OTR Price* Rp 249 Million Rp 393 Million Variant Hyundai i20 GL MT Kona User Rating 5 Fuel Type Petrol Petrol Cars in Indonesia Petrol Petrol Cars in Indonesia Available Colors +1 +1 Vehicle Type Hatchback Hatchback Cars in Indonesia SUV SUV Cars in Indonesia Key Features Transmission Type Manual Automatic Power 99 hp 147 hp Seating Capacity 5 Seats 5 Seats Engine Displacement 1368 cc 1998 cc Photo Comparision +15 Hyundai i20 Images +44 Hyundai Kona Images User Ratings & Review Comparison 5/5 Desain 5 - Kenyamanan 5 - Performa 5 - Keselamatan 5 - “Aspirado ou turbo?”Este é o novo Hyundai i20, um dos mais importantes modelos de segmento B. Resolvi por isso entender qual é o motor ideal para ser escolhido, caso se opte por este modelo como novo “companheiro” de aventuras o MPi e os seus 84cv, ou o mais potente T-GDi com contas a fazer, porque nem tudo são cavalos!Primeiro, porque é que este é um dos mais importantes modelos do segmento?Porque o Hyundai i20 é completo, um automóvel que pode não ser o primeiro que vos venha à cabeça quando pensam num utilitário, mas que representa muito bem o que é a marca coreana, numa junção de tudo o que é necessário num automóvel. Contudo, o i20 está agora mais “emocional” que a geração que veio sua estética é prova disso, bem mais cativante e que resulta melhor ao vivo. O MPi pode ser distinguido do T-GDi seja pelas jantes, pelos faróis ou pelo teto de cor preta, no mais potente. Mas qualquer que seja a foto que estejas a ver, a verdade é que o i20 não deixa ninguém interior, existiu também uma evolução. Se o anterior Hyundai i20 teve boas palavras da minha parte sobre a sua qualidade de construção e sensação de robustez, nunca levou uma palavra sobre originalidade. Era um interior sóbrio, cumpria, mas não nos deixava maravilhados. A nova geração leva isso a um novo patamar, trazendo este interior para a atualidade com pormenores estéticos interessantes como o efeito que percorre o tablier vindo as saídas de ventilação, assim como uma superior tecnologia graças ao cluster 100% digital que serve como painel de instrumentos. É configurável em quatro temas diferentes e oferece uma boa interior podemos encontrar ainda o sistema multimédia que foi renovado e permite agora ligações aos smartphone sem fios, sejam eles Android ou iOS. Nestas duas unidades também existiram diferenças no interior o T-GDi, por ser do nível Style, contava com ar condicionado automático, apoio de braço, assim como o número 6 na alavanca da transmissão manual. Mas quanto a isso já lá vamos…O espaço a bordo é amplo e acima da média face ao seu segmento, com boas quotas para quem vai atrás. A bagageira apresenta 352L, o que é um crescimento de 26L face à geração que esteve no mercado até há bem pouco termos de dinâmica, sem focar ainda em nenhum dos motores, o Hyundai i20 entusiasma mais na sua condução, graças a um chassis mais bem afinado e com melhor pisar, que promete muito, desde já, sobre a versão N que surgirá no mercado ainda durante o ano de lá ver qual é melhor destes dois…De um lado temos o i20 MPi Confort com 84cv, e do outro o i20 T-GDi 100 Style Plus. Ou seja, a versão “base” e a mais equipada. Entre eles estão 3490€ a dividi-los. Valem a pena?Começamos pelo MPI Confort. Mesmo nesta versão mais “básica”, o i20 já vem bem equipado com as jantes de 16 polegadas, o novo sistema multimédia e cluster digital, assim como câmara e sensores de estacionamento traseiros. Ainda a acrescer a isso, contamos com sistema de manutenção à via e travagem autónoma em emergência, para evitar mudanças estéticas o T-GDI Style Plus acresce a tudo isso faróis dianteiros e traseiros em LED, entradas USB na fila de assentos traseira, chave inteligente para abertura e arranque mãos livres, assim como ar condicionado em termos de equipamento há já uma boa base, com o Style Plus a conseguir oferecer elementos de MPI é um motor a gasolina, com quatro cilindros, mas sem turbo. Ou seja, é bem suave no seu funcionamento mas não é “explosivo”. É um motor que gosta mais de cidade e de estradas nacionais, que consegue sem muito esforço consumos reduzidos e abaixo dos 6L/100km. Para o ajudar conta com uma transmissão manual de cinco que toca ao T-GDi são apenas mais 16cv, mas parecem mais, já que este “mil” três cilindros tem turbo, o que lhe dá um Boost e consegue oferecer maiores performances. Para se ter uma noção, dos 0 aos 100km/h estes 16cv a mais conseguem retirar 2,7s e oferecer uma velocidade máxima de 188km/h, enquanto o MPI fica-se pelos 173km/h. De qualquer das maneiras, são velocidades que não podem alcançar em Portugal, de forma legal. Mas perceberam o consumos no T-GDi são superiores, mas não por muito. Estes 100cv fizeram nem mais de 0,5L/100km que o motor aspirado, com os valores a igualarem-se em autoestrada, local onde este turbo se importa menos. Muito pela potência, mas também pela transmissão que tem o “tal 6”, de sexta devo escolher um Hyundai i20? Deves sim senhor, é um automóvel completo e que evoluiu face à anterior geração, que só lhe faltava ser emocional. Tem contras? Nada de relevante, por exemplo alguns plásticos são mais rijos, mas a montagem é correta. Nada de o motor é que devo escolher? Ora, se andares muito em cidade e o dinheiro para ti é muito importante, o MPI, mas se queres estar sempre mais desafogado, o T-GDi é o caminho a seguir, já que os 100cv chegam e bem para este segmento B da marca coreana. O nível Style Plus recheado prova que é possível ter um segmento B “pensão completa” por menos de 20 mil qualquer maneira, seja qual for o que escolheres, tens 7 anos de garantia sem limite de quilómetros. Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh ô tô mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích động cơ cc, Hộp số, Kích thước, Loại dẫn động, Bánh xe & lốp, An toàn, Hệ thống hỗ trợ, Ngoại thất, Nội thất, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Hyundai Kona vs Hyundai i10 Hyundai Kona là mẫu SUV gầm cao 5 chỗ ngồi rất được ưa chuộng bởi ngoại hình trẻ trung, độc đáo. Hyundai Kona có đến 03 phiên bản mở bán tại Việt Nam, bài viết hôm nay chúng ta sẽ so sánh các phiên bản Hyundai Kona xem thử phiên bản cao cấp có gì khác biệt với bản tiêu chuẩn nhé. So sánh các phiên bản Hyundai Kona Giá xe Hyundai Kona tháng 06/2023So sánh các phiên bản Hyundai KonaKích thước xe Hyundai KonaTrang bị ngoại thất Hyundai KonaTrang bị nội thất và tiện nghi Hyundai KonaTrang bị an toàn trên Hyundai KonaĐộng cơ vận hành của Hyundai Kona Giá xe Hyundai Kona tháng 06/2023 Hyundai Kona mang đến thị trường Việt Nam 03 phiên bản gồm Hyundai Kona Hyundai Kona đặc biệt, Hyundai Kona Turbo với mức giá từ 636 - 750 triệu đồng, cụ thể như sau BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM Phiên bản Giá niêm yết VND Hyundai Kona Base Hyundai Kona đặc biệt Hyundai Kona Turbo **Lưu ý Bảng giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh So sánh các phiên bản Hyundai Kona Kích thước xe Hyundai Kona Hyundai Kona thế hệ mới được tăng nhẹ ở chiều dài lên 40mm Tất cả các phiên bản xe Hyundai Kona đều sở hữu chung thông số kích thước. Nhưng nếu so với phiên bản trước thì Hyundai Kona thế hệ mới được tăng nhẹ ở chiều dài lên 40mm. Theo đó, chiều dài cơ sở của Hyundai Kona 2021 là mm, chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là x x mm, khoảng sáng gầm xe đạt 170 mm Thông số kỹ thuật Hyundai Kona Số chỗ ngồi 05 chỗ Kiểu xe SUV cỡ nhỏ Kích thước DxRxC x x mm Chiều dài cơ sở mm Trang bị ngoại thất Hyundai Kona Hyundai Kona sở hữu ngoại hình trẻ trung, cá tính Hyundai Kona sở hữu khá nhiều trang bị ngoại thất hiện đại nhưng lại có sự phân biệt giữa bản cao cấp và tiêu chuẩn do giá xe có phần chênh lệch. Đuôi và thân xe Hyundai Kona Cụ thể Hyundai Kona trang bị những trang bị ngoại thất tiêu chuẩn như mâm xe hợp kim, vành lốp bằng thép chắc chắn, đèn định vị LED, đèn pha Halogen, đèn sương mù, đèn hậu LED, cảm biến đèn tự động, chắn bùn, gương chiếu hậu chỉnh điện, sấy gương và tay nắm cửa cùng màu thân xe. Một số trang bị ngoại thất được tích hợp trên tất cả các phiên bản của xe Các trang bị tùy chọn là đèn pha LED, đèn chiếu góc, đèn hậu LED chỉ được trang bị trên bản Hyundai Kona đặc biệt và Turbo. Cụ thể như sau Trang bị ngoại thất Hyundai Kona Danh mục Hyundai Kona Hyundai Kona Đặc Biệt Hyundai Kona Turbo Mâm xe Lazang Hợp kim Lốp dự phòng Vành thép Đèn định vị LED Cụm đèn pha Halogen LED Đèn chiếu góc Không Có Đèn sương mù Có Cụm đèn chiếu hậu Halogen LED Cảm biến đèn tự động Có Chắn bùn trước / sau Có Gương chiếu hậu chỉnh điện Có Gương chiếu hậu gập điện Không Có Sấy gương chiếu hậu Có Lưới tản nhiệt Thường Mạ Crom Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Trang bị nội thất và tiện nghi Hyundai Kona Bảng taplo hiện đại và sang trọng của Hyundai Kona mới Trang bị nội thất của Hyundai Kona khá phong phú, một số trang bị tiện nghi nổi bật trang bị trên bản Hyundai Kona tiêu chuẩn có thể kể đến như Ghế ngồi bọc da, chìa khóa thông minh, màn hình cảm ứng 8 inch, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, cảm biến gạt mưa tự động, ghế ngồi nỉ, điều hòa chỉnh cơ... Hàng ghế sau của Hyundai Kona Riêng 2 phiên bản Hyundai Kona đặc biệt và Hyundai Kona Turbo được trang bị những tiện nghi cao cấp hơn như cửa sổ trời, sạc không dây, điều hòa tự động, gương chống chói tự động, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, màn hình công tơ mét inch siêu sáng. Cụ thể như sau Trang bị nội thất Hyundai Kona Danh mục Hyundai Kona Hyundai Kona Đặc Biệt Hyundai Kona Turbo Chất liệu vô lăng và cần số Bọc da Chìa khóa thông minh Có Màn hình cảm ứng 8 inch Cửa sổ trời Không Có Khởi động bằng nút bấm Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Cruise Control Có Hệ thống giải trí Arkamys Audio System/Apple Carplay Chất liệu ghế ngồi Nỉ Da Sạc không dây Không Có Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Số loa 6 Gương chống chói tự động Không Có Ghế lái Không Chỉnh điện 10 hướng Trang bị an toàn trên Hyundai Kona Trang bị an toàn trên Hyundai Kona được trang bị đồng đều giữa các phiên bản, chỉ riêng Hyundai Kona tiêu chuẩn là không được trang bị hệ thống cảnh báo điểm mù BSD. Trang bị an toàn trên Hyundai Kona rất phong phú Còn lại các trang bị an toàn khác có thể kể đến như Trang bị an toàn Hyundai Kona Danh mục Hyundai Kona Hyundai Kona Đặc Biệt Hyundai Kona Turbo Chống bó cứng phanh ABS Có Cân bằng điện tử ESC Có Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có Phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có Số túi khí 6 Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC Có Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer Có Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD Không Có Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS Có Kiểm soát thân xe VSM Có Kiểm soát lực kéo TCS Có Động cơ vận hành của Hyundai Kona Hyundai Kona mang đến cho người dùng 2 hệ động cơ tùy chọn Hyundai Kona mang đến cho người dùng 2 hệ động cơ vận hành siêu mạnh mẽ là Nu MPI và Gamma T-GDI với thông số như sau Nu MPI dung tích công suất cực đại 149 mã lực, momen xoắn cực đại 180Nm, hộp số tự động 6 cấp. Gamma T-GDI dung tích công suất cực đại 177 mã lực, momen xoắn cực đại 265Nm, hộp số ly hợp kép 7 cấp. Động cơ vận hành Hyundai Kona Danh mục Hyundai Kona Hyundai Kona Đặc Biệt Hyundai Kona Turbo Loại động cơ Nu MPI Gamma T-GDI Công suất 149 mã lực 177 mã lực Momen xoắn 180Nm 265Nm Hộp số 6AT 7-DCT

so sánh i20 và kona